🔍
Search:
SỰ TẬP HỢP
🌟
SỰ TẬP HỢP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
모였다가 흩어졌다가 함.
1
SỰ TẬP HỢP VÀ PHÂN BỔ:
Sự tập hợp lại rồi lại phân tán.
-
Danh từ
-
1
모든 사람이 참여하여 힘차게 일어남. 또는 그런 행위.
1
SỰ TẬP HỢP, CUỘC TẬP HỢP:
Việc tất cả mọi người tham gia vào và diễn ra mạnh mẽ. Hoặc hành vi như vậy.
-
Danh từ
-
1
사람이나 건물 등이 한곳에 모여 있는 것.
1
SỰ TỤ TẬP, SỰ TẬP HỢP:
Việc người hay tòa nhà tụ tập lại ở một nơi.
-
2
한곳에 모여 살면서 서로 관계를 가지고 생활하는 여러 종류의 생물들.
2
SỰ QUẦN CƯ:
Nhiều loại sinh vật có quan hệ với nhau tập hợp lại sống ở một nơi.
-
Danh từ
-
1
목적을 이루기 위해서 힘이나 사람을 한데 모음.
1
SỰ TẬP HỢP, SỰ TẬP TRUNG, SỰ TỤ HỢP:
Việc nhóm hợp nhiều người hay sức mạnh vào làm một nhằm đạt mục đích.
-
Danh từ
-
1
한군데로 모이거나 모여서 뭉침. 또는 한군데로 모으거나 모아서 뭉치게 함.
1
SỰ TẬP KẾT, SỰ TẬP HỢP, SỰ TẬP TRUNG:
Việc tụ họp hay dồn vào một chỗ. Hoặc làm cho tụ họp hoặc dồn vào một chỗ.
-
Danh từ
-
1
물건을 거두어 모음.
1
SỰ THU THẬP, SỰ TẬP HỢP:
Sự thu gom vật dụng lại.
-
2
나라에서 병역 의무가 있는 사람을 군인으로 복무하도록 불러 모음.
2
SỰ CHIÊU QUÂN:
Sự kêu gọi những người có nghĩa vụ quân sự tham gia phục vụ quân sự của chính quyền.
-
Danh từ
-
1
여럿을 모아 짜임새 있는 하나를 이룸.
1
SỰ THU THẬP, SỰ TẬP HỢP, SỰ BIÊN SOẠN:
Viêc thu gom nhiều cái lại và tạo thành một cái hoàn chỉnh.
-
Danh từ
-
1
여럿이 한데 모임. 또는 여럿을 한데 모음.
1
SỰ HỢP LẠI, SỰ TẬP HỢP, SỰ KẾT HỢP:
Việc nhiều cái dồn lại thành một. Hoặc việc dồn nhiều cái vào thành một.
-
2
둘 이상의 수나 식을 더함. 또는 그렇게 얻은 값.
2
TỔNG:
Việc cộng hai con số hoặc kiểu trở lên. Hoặc giá trị nhận được như vậy.
-
Danh từ
-
1
사람들을 한곳으로 모음. 또는 사람들이 한곳으로 모임.
1
SỰ TẬP HỢP, SỰ TỤ HỢP, SỰ TỤ HỌP:
Việc tập trung nhiều người vào một nơi. Hoặc việc nhiều người tập trung vào một nơi.
-
2
수학에서, 특정 조건에 맞는 원소들의 모임.
2
TẬP HỢP:
Trong toán học thì đó là sự tập trung của các nguyên tố hợp với điều kiện đặc trưng nhất định.
-
Danh từ
-
1
돈이나 물건 등을 거두어들임.
1
SỰ THU GOM, SỰ THU LƯỢM:
Việc gom lại tiền bạc hay đồ vật...
-
2
여럿으로 나뉘어 있는 의견이나 생각 등을 하나로 모음.
2
SỰ THU THẬP, SỰ TẬP HỢP:
Việc tập hợp ý kiến hay suy nghĩ... được chia sẻ bởi nhiều người thành một.
🌟
SỰ TẬP HỢP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
하나로 집중하여 모으는 것. 또는 한데 모아서 요약하는 것.
1.
TÍNH CHẤT HỢP NHẤT, TÍNH CHẤT CHUYÊN SÂU:
Việc tập trung lại và gom thành một thứ. Hoặc sự tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한곳을 중심으로 하여 모임. 또는 그렇게 모음.
1.
SỰ TẬP TRUNG, SỰ CHĨA VÀO TÂM ĐIỂM:
Sự lấy một chỗ làm trung tâm và tập hợp lại. Hoặc sự tập hợp như vậy.
-
2.
한 가지 일에 모든 힘을 쏟아부음.
2.
SỰ TẬP TRUNG:
Sự dồn tất cả sức vào một việc.
-
Danh từ
-
1.
하나에 집중하여 모음. 또는 한데 모아서 요약함.
1.
SỰ HỢP NHẤT, SỰ CHUYÊN SÂU:
Sự tập trung vào một thứ. Hoặc sự tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.
-
None
-
1.
분야가 다른 여러 예술적 요소를 한데 모아 합하여 이루어지는 예술.
1.
NGHỆ THUẬT TỔNG HỢP:
Nghệ thuật được hình thành bởi sự tập hợp nhiều yếu tố mang tính nghệ thuật ở các lĩnh vực khác nhau.